sản phẩm

EcoXylanase DS

EcoXylanase DS enzyme thủy phân xylan gây nhớt, tăng cường...

EcoPhytase SHS

EcoPhytase SHS là sản phẩm chứa enzyme 6-phytase  từ vi khuẩn E.Coli,...

EcoProtease

EcoProtease chứa đa enzyme protease phổ rộng và chịu nhiệt,...

Eco Sweet 30%

Eco Sweet 30%, bổ sung vị ngọt giúp tăng lượng ăn vào, cải thiện...

Eco Crom 0,1%

Eco Crom 0,1% Bổ sung Crom hữu cơ dưới dạng Cromium Picolinate vào...

Eco Butyrate 30%

Eco Butyrate 30% bổ sung vào thức ăn chăn nuôi...

EcoBetaine

EcoBetaine tăng cường tích lũy nạc, cải thiện tốc độ tăng trưởng, cải thiện ADG và FCR

GLYADD ZN 26%

Nguồn kẽm hữu cơ có tính khả dụng sinh học và khả năng hấp thu cao dùng...

GLYADD FE 20%

Khoáng hữu cơ Glyadd Fe, giải pháp sắt hữu cơ kinh tế nhất cho chăn nuôi, đặc...

MEKON S

Mekon S là thuốc khử trùng mạnh, an toàn cho người và...

MKV - DICLACOX

Diclacox là thuốc đặc trị cầu trùng thế hệ mới, thời gian sử dụng...

EcoPXzyme

EcoPXzyme chứa Protease và Xylanase, giúp tiêu hóa đạm và...

EcoFXzyme

EcoFXzyme chứa Phytase và Xylanase dùng trong thức ăn gia súc, gia cầm...

EcoGOD

EcoGOD là sản phẩm chứa enzyme đặc biệt nhằm giảm áp lực sử dụng...

EcoBeta-M

EcoBeta-M chứa 2 loại enzyme mannanase, khử hiệu quả beta-mannan trong...

VALOSIN SOLUBLE - GÓI 40G HÒA TAN

VALOSIN SOLUBLE là kháng sinh phổ rộng thế hệ mới, đặc trị...

VALOSIN FG50

VALOSIN là kháng sinh phổ rộng thế hệ mới, đặc trị mycoplasma,...

GLYADD MN 22%

Glyadd Mn (22% Manganese), Mangan hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

FRESTA® F

FRESTA® F có ảnh hưởng toàn diện đến sinh...

BioCare

BioCare sản phẩm chứa Bacillus Subtilis & Bacillus...

CREAMINO

CREAMINO® là...

BIOSTRONG®510

BIOSTRONG®510 Giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia cầm...

AROMABIOTIC

Aromabiotic là sản phẩm chứa các axit béo mạch trung...

DIGESTFAST

DigestFast sản phẩm nhũ hóa hoạt lực cao kết hợp cải thiện chức năng gan,...

CareBiotics

CareBiotics tăng cường hệ miễn dịch của động vật, cân bằng hệ vi khuẩn đường...

SIPERNAT®

SIPERNAT® Chất chống vón cục cho các sản phẩm premix và...

EcoGAA

EcoGAA Cung cấp năng lượng tức thì cho nhu cầu sinh trưởng,...

Bact acid FLA

Bact Acid® FLA tiêu diệt mầm bệnh vừa hạ nhanh pH đường tiêu...

HP 300

HP 300 là sản phẩm thức ăn dặm hàng đầu được công nhận...

ImmunoWall

ImmunoWall - Prebiotic 2 trong 1 gồm Mannan oligosaccharides  (MOS) và...

SO SÁNH GIÁ TRỊ DINH DƯỞNG CỦA NGÔ TỪ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC NHAU


David Solà-Oriol

Ngô là nguyên liệu chính trong thức ăn cho gia súc, gia cầm. Có nhiều cơ sở dữ liệu nổi tiếng cung cấp chi tiết các giá trị dinh dưỡng của nguyên liệu này. Tương tự như với khô dầu đậu nành, giá trị dinh dưỡng của cùng một loại ngô được các bộ dữ liệu công bố cũng có sự khác biệt. Người làm công thức cần lưu ý khi chọn cơ sở dữ liệu và sử dụng các giá trị dinh dưỡng của nguyên liệu trong việc xây dựng công thức thức ăn cho động vật.

SO SÁNH GIÁ TRỊ DINH DƯỞNG CỦA NGÔ
THEO CÔNG BỐ CỦA CÁC BỘ CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC NHAU

Các cơ sở dữ liệu dùng để so sánh là: FEDNA (Tây Ban Nha), CVB (Hà Lan), INRA (Pháp), NRC (Mỹ) và Brazil.

 

FEDNA 1

CVB

INRA

NRC

Brazil

DM (%)

86,2-86,4

86,7

86.4

88,31

87,0-92,6

CP (%)

7,3-8,1

7.6

8.1

8.24

6,92-8,8

Chiết xuất Ê-te (%)

3,3-3,8

3.6

3.7

3,48

3,5-4,1

Chất xơ thô (%)

2,1-3

2.0

2,2

1,98

1,5-1,95

Tinh bột (%)

62,0-63,8

62,0-64,9

64.1

62,55

60,6-66,1

Đường (%)

1,6-1,7

1,3

1,6

-

-

DE tăng trưởng

3,495-3,570

-

3,390

3.451

3,415-3,469

ME tăng trưởng

3,435-3,505

-

3,310

3,395

3,330-3,390

NE tăng trưởng

2,550-2,595

2.749

2.650

2.672

2,663-2,699

NE nái

2,580-2,620

2.749

2.730

2.672

2,692-2,784

Giá trị protein

Tỷ lệ tiêu hóa CP (%)

73-75

82

81

-

82,7

Thành phần axit amin (% CP)

Lys

2,91-2,95

2,9

3.0

3.03

2,93

Met

2,03-2,07

2.1

2.1

2,18

2,04

Met + Cys

4,27-4,32

4.3

4,6

4,49

4.2

Thr

3,53-3,61

3.6

3.7

3,4

3,94

Trp

0,77-0,78

0,7

0,6

0,73

0,76

Ile

3,30-3,60

3,4

3.7

3,4

3,31

Val

4,70-4,75

4.8

5,00

4,61

4,58

Arg

4,43-4,50

4,7

4,7

4,49

4,71

Tỷ lệ tiêu hóa hồi tràng chuẩn hóa (% CP)

Lys

76-77

75

80

74

78,9

Met

86-87

87

91

83

86.4

Met + Cys

84-85

84

90

81,5

88.1

Thr

82-83

79

83

77

78,8

Trp

79-80

76

80

80

75,7

Ile

86-87

86

88

82

89,9

Val

87

86

87

82

88,5

Arg

88

88

91

87

89,6

Khoáng chất (%)

Ca

0,02-0,03

0,01

0,04

0,02

0,02

P

0,25-0,27

0,24

0,26

0,26

0,29

P Phytic

0,19-0,20

0,21

0,195

0,21

0,15-0,21

P khả dụng

0,05

-

0,03-0,08

P tiêu hóa được

0,05-0,06

0,0648

0,0728

0,0884

0,08-0,13

Na

0,01

0,00

0,004

0,02

0,01

Cl

0,05

0,05

0,05

0,05

0,09

K

0,29-0,35

0,34

0,32

0,32

0,32

Mg

0,1-0,12

0,08

0,1

0,12

0,1-0,11

Chú thích: DE = Năng lượng tiêu hóa; ME = Năng lượng chuyển hóa; NE = Năng lượng tịnh; CP = Protein thô

Nguồn: Pig333

Biên dịch và chú giải: Ecovet Team


kỹ thuật khác

footer-vn-1-33.gif

CÔNG TY TNHH ECOVET

  • A135OT02 Tầng 35, Tòa Nhà A1 Vinhomes Golden River, số 2 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, VN
  • Hotline: 0962003113, 038 687 0933
  • Email: sales@ecovet.com.vn
  • Website: www.ecovet.com.vn, www.ecovet.vn

Đã truy cập: 1,993,162

Đang xem: 1